Như các em đã biết, Địa lí vừa là môn học thuộc lĩnh vực khoa học xã hội, vừa là môn học thuộc lĩnh vực khoa học tự nhiên. Do đó, môn Địa lí có rất nhiều điều thú vị. Thông qua môn học này, các em có những hiểu biết cơ bản về hệ thống Trái Đất – Môi trường sống của con người, về thiên nhiên và những hoạt động kinh tế của con người trên phạm vi quốc gia, khu vực và thế giới. Điều đó góp phần không nhỏ trong quá trình hình thành một số năng lực và phẩm chất cần thiết cho các em.
Vơi mục đích nâng cao hiệu quả giảng dạy và học tập của giáo viên và các em học sinh, thư viện nhà trường biên soạn thư mục sách tham khảo môn địa lý.
Hy vọng rằng thư mục này sẽ giúp ích thật nhiều cho quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh.
Mặc dù đã cố gắng, song cũng khó tránh khỏi những thiếu sót khi biên soạn thư mục. Rất mong được sự đóng góp của bạn đọc, để bản thư mục này ngày càng hoàn thiện hơn.
NỘI DUNG
1. Ôn luyện trắc nghiệm thi trung học phổ thông quốc gia năm 2020 Khoa học xã hội (Lịch sử, Địa lý, Giáo dục công dân)/ Ch.b.: Nguyễn Mạnh Hưởng, Nguyễn Văn Ninh, Lê Thông....- H.: Đại học Sư phạm, 2020.- 319tr.: bảng, biểu đồ; 24cm. ISBN: 9786045460979 Chỉ số phân loại: 900.76 LT.ÔL 2020 Số ĐKCB: TK.04873, TK.04874, TK.04875, TK.04876, TK.04877, |
2. Tài liệu chủ đề tự chọn bám sát chương trình chuẩn địa lí 10: Dùng cho giáo viên/ Lê Thông (ch.b.); Nguyễn Trọng Hiếu, Phạm Thu Phương,....- H.: Giáo dục, 2006.- 35tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo ISBN: 8934980650479 Chỉ số phân loại: 910.71 10PTT.TL 2006 Số ĐKCB: TK.04446, TK.04447, TK.04448, |
3. ĐÀO DUY ANH Đất nước Việt Nam qua các đời nghiên cứu địa lý học lịch sử Việt Nam/ Đào Duy Anh.- In lần thứ 2.- Huế: Nxb. Thuận Hóa, 1997.- 262tr.; 23cm. Chỉ số phân loại: 911.597 DDA.DN 1997 Số ĐKCB: TK.04041, TK.04042, |
4. QUỲNH CƯ Danh nhân đất Việt. T.4/ Quỳnh Cư, Nguyễn Anh.- Tái bản lần thứ 2, có sửa chữa, bổ sung.- H.: Thanh niên, 1999.- 520tr.; Trọn bộ 4 tập .- 19cm. Chỉ số phân loại: 895.9223 QC.D4 1999 Số ĐKCB: TK.03943, |
5. NGUYỄN AN NINH Cấu trúc đề thi môn ngữ văn, lịch sử, địa lí, ngoại ngữ: Dùng để ôn thi tốt nghiệp THPT và thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2010/ B.s.: Nguyễn An Ninh (ch.b.),.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 295tr.; 21cm. Tóm tắt: Trình bày cấu trúc các đề thi, so sách sách giáo khoa theo chương trình chuẩn với nâng cao và các đề thi minh hoạ của môn ngữ văn, lịch sử, địa lí và ngoại ngữ. Chỉ số phân loại: 300 NAN.CT 2010 Số ĐKCB: TK.03767, TK.03765, TK.03766, TK.03768, |
6. NGUYỄN THỊ MINH PHƯƠNG Tài liệu bồi dưỡng giáo viên thực hiện chương trình sách giáo khoa lớp 11 môn địa lí.- H.: Giáo dục, 2007.- 211tr; 27cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Chỉ số phân loại: 371 11NTMP.TL 2007 Số ĐKCB: TK.03438, TK.03439, TK.03440, TK.03441, TK.03442, TK.03443, TK.03444, |
7. LÊ THÔNG Tài liệu bồi dưỡng giáo viên thực hiện chương trình sách giáo khoa lớp 10 trung học phổ thông môn địa lí.- H.: Giáo dục, 2006.- 339tr; 27cm. Chỉ số phân loại: 91.07 10LT.TL 2006 Số ĐKCB: TK.03436, TK.03437, |
8. Bộ đề thi THPT quốc gia môn địa lí: Bám sát cấu trúc đề thi mới nhất, chuẩn bị cho kì thi THPT quốc gia 2016 : Phương pháp tự luận/ Nguyễn Đức Vũ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 219tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786046238430 Chỉ số phân loại: 330.712597 NDV.BD 2016 Số ĐKCB: TK.01822, TK.01823, |
9. NGUYỄN ĐỨC VŨ Câu hỏi và bài tập kĩ năng địa lí 12: Theo chương trình giảm tải của bộ giáo dục và đào tạo/ Nguyễn Đức Vũ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 208 tr: bảng; 24 cm. ISBN: 9786046234210 Chỉ số phân loại: 330.9597 12NDV.CH 2013 Số ĐKCB: TK.01730, TK.01731, TK.01732, TK.01733, |
10. ĐỖ THỊ HOÀI Phân loại và hướng dẫn giải đề thi đại học cao đẳng môn Địa lí/ Đỗ Thị Hoài, Phạm Thị Xuân Thị, Lê Đức Tài.- Tái bản lần thứ 2, có chỉnh lí, bổ sung.- H.: Giáo dục, 2014.- 183tr.: minh hoạ; 24cm. ISBN: 9786040041470 Chỉ số phân loại: 910.76 .PL 2014 Số ĐKCB: TK.01740, TK.01741, TK.01742, TK.01743, TK.01744, TK.01745, TK.01746, |
11. NGUYỄN ĐỨC VŨ Phân tích bảng số liệu vẽ biểu đồ, lược đồ Việt Nam, đọc Atlat địa lí/ Nguyễn Đức Vũ.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 202tr.; 24cm. Thư mục: tr. 201 ISBN: 9786046230922 Chỉ số phân loại: 912.597 NDV.PT 2015 Số ĐKCB: TK.01683, |
12. Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 lần thứ XXII - 2016 địa lý.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 373tr.: bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Ban Tổ chức kì thi ISBN: 9786046262862 Chỉ số phân loại: 910.0712 .TT 2016 Số ĐKCB: TK.01724, |
13. NGUYỄN ĐỨC VŨ Trắc nghiệm địa lí 11/ Nguyễn Đức Vũ.- H.: Giáo dục, 2008.- 75 tr.: bảng; 24 cm. ISBN: 9786046294238 Chỉ số phân loại: 910 11NDV.TN 2008 Số ĐKCB: TK.01726, |
14. Địa lí 11: Sách đã được Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phê duyệt sử dụng trong cơ sở giáo dục phổ thông tại Quyết định số 442/QĐ-BGDĐT ngày 28/01/2022/ Lê Thông (tổng ch.b.), Nguyễn Đức Vũ (ch.b.), Nguyễn Việt Hùng....- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 159 tr.: minh hoạ; 27 cm.- (Cánh Diều) ISBN: 9786045499887 Chỉ số phân loại: 910.712 11NDV.DL 2023 Số ĐKCB: GK.00577, GK.00578, GK.00579, GK.00580, GK.00581, GK.00582, GK.00583, |
15. Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 lần thứ XXIV - 2018 Địa lí.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 418tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 910.0712 .TT 2018 Số ĐKCB: TK.01826, TK.01827, TK.01829, TK.01828, |
16. PHẠM VĂN ĐÔNG Bồi dưỡng học sinh giỏi địa lí 2: Phiên bản mới nhất/ Phạm Văn Đông.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 358 tr: hình vẽ, bảng; 24 cm. ISBN: 9786045839331 Chỉ số phân loại: 910 12PVD.BD 2015 Số ĐKCB: TK.01824, TK.01825, |
17. ĐỖ ANH DŨNG Trắc nghiệm địa lí 12/ Đỗ Anh Dũng, Lê Thông, Trần Ngọc Điệp.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2018.- 124tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 910.76 12NHA.CH 2018 Số ĐKCB: TK.01821, TK.01820, |
18. Tuyển tập 20 năm đề thi Olympic 30 tháng 4 địa lí 10.- H.: Nhà xuất bản Đại học Quốc gia, 2014.- 307 tr.; 24 cm.. ĐTTS ghi: Ban tổ chức kì thi. Chỉ số phân loại: 910.76 .TT 2014 Số ĐKCB: TK.01809, |
19. NGUYỄN ĐỨC VŨ Tư liệu địa lí 11/ B.s. Nguyễn Đức Vũ (ch.b.), Trần Thị Tuyết Mai, Nguyễn Thị Kim Liên.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2008.- 127tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 910 11TTTM.TL 2008 Số ĐKCB: TK.01778, |
20. LÂM QUANG DỐC Hướng dẫn sử dụng kênh hình trongsách giáo khoa địa lí 10/ Lâm Quang Dốc, Nguyễn Quang Vinh.- H.: Giáo dục, 2007.- 156tr.: ảnh; 24cm. Tóm tắt: Tổng quan cơ sở lí luận chung về kênh hình trong sách giáo khoa địa lí 10. Phương pháp khai thác kênh hình địa lí tự nhiên, địa lí kinh tế - xã hội trong việc dạy học địa lí 10. Chỉ số phân loại: 909 10LQD.HD 2007 Số ĐKCB: TK.01777, |
21. NGUYỄN THỊ MINH PHƯƠNG Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập địa lí 11: Kĩ thuật ra đề, đề kiểm tra miệng, 15 phút, 1 tiết, học kì theo chương trình và sách giáo khoa mới/ Nguyễn Thị Minh Phương, Phạm Thu Phương, Phạm Thị Thanh.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2009.- 147tr.: minh hoạ; 24cm. Tóm tắt: Trình bày một số vấn đề về kiểm tra, đánh giá kết quả học tập môn địa lí; Cách sử dụng tài liệu và các bộ đề nhằm kiểm tra, đánh giá kết quả học tập. Chỉ số phân loại: 910.71 11PTP.KT 2009 Số ĐKCB: TK.01774, |
22. TRẦN THỊ KIM OANH Các dạng bài tập thực hành địa lí 12/ Trần Thị Kim Oanh.- H.: Giáo dục, 2008.- 159tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 915.970076 12TTKO.CD 2008 Số ĐKCB: TK.01773, |
23. LÊ BÌNH TRỊ Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành địa lí 11/ Lê Bình Trị, Nguyễn Đặng Thảo Nguyên.- H.: Giáo dục, 2007.- 110tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 910.76 11NDTN.CH 2007 Số ĐKCB: TK.01772, |
24. Địa li các ngành công nghiệp trọng điểm ở việt nam/ Lê Thông, Vũ Thị Bích, Nguyễn Thị Chúc Hà....- H.: Giáo dục, 2008.- 284tr; 24cm. Chỉ số phân loại: 907.6 MT.KT 2008 Số ĐKCB: TK.01771, |
25. Giáo dục bảo vệ môi trường trong môn địa lí trung học phổ thông/ Nguyễn Trọng Đức, Nguyễn Việt Hùng, Phan Thị Lạc....- H.: Giáo dục, 2008.- 87tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Kiến thức cơ bản về môi trường. Tình hình môi trường Việt Nam hiện nay. Một số biến pháp giữ gìn, bảo vệ môi trường và giáo dục bảo vệ môi trường. Cách thức tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường trong môn địa lí. Một số bài soạn tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường. Hướng dẫn thực hành, ngoại khoá về bảo vệ môi trường. Gợi ý kiểm tra, đánh giá về giáo dục môi trường. Chỉ số phân loại: 910.71 NMP.GD 2008 Số ĐKCB: TK.01770, |
26. NGUYỄN ĐỨC VŨ Tư liệu địa lý 12/ Nguyễn Đức Vũ, Phạm Mạnh Hà, Trần Thị Tuyết Mai.- H.: Giáo dục, 2009.- 235tr; 24cm.. Chỉ số phân loại: 910 12LDM.KT 2009 Số ĐKCB: TK.01769, |
27. NGUYỄN ĐỨC VŨ Tìm hiểu kiến thức địa lý 11/ Nguyễn Đức Vũ, Nguyễn Đăng Chúng.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2009.- 168tr.; 24cm. Thư mục: tr. 166 Chỉ số phân loại: 910.76 11NDC.TH 2009 Số ĐKCB: tk.01768, |
28. Câu hỏi và bài tập Địa lí 12: Chương trình chuẩn và nâng cao/ Phạm Thị Sen, Nguyễn Thị Kim Liên, Minh Hồng...- H.: Giáo dục, 2008.- 184tr.: minh hoạ; 24cm. Chỉ số phân loại: 915.970076 12PTS.CH 2008 Số ĐKCB: TK.01761, TK.01762, TK.01763, TK.01764, TK.01765, TK.01766, |
29. Tài liệu hướng dẫn ôn thi môn địa lí tốt nghiệp trung học phổ thông.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2010.- 107tr.: bảng; 24cm.- (Bạn đồng hành) ĐTTS ghi: Hội đồng Bộ môn sử. Sở Giáo dục và Đào tạo Tp. HCM Chỉ số phân loại: 910.076 .TL 2010 Số ĐKCB: TK.01755, TK.01754, TK.01756, TK.01757, TK.01758, TK.01759, TK.01760, |
30. NGUYỄN VIỆT HÙNG Trọng tâm kiến thức và bài tập địa lí 12/ Nguyễn Việt Hùng, Phạm Thị Sen, Phí Công Việt.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 175tr: bảng; 24cm. ISBN: 8934980923450 Chỉ số phân loại: 910 8LT.TT 2010 Số ĐKCB: TK.01734, TK.01735, TK.01736, TK.01737, TK.01738, TK.01739, |
31. Bài tập trắc nghiệm địa lí 11/ Trần Trọng Hà, Trần Đức Hạnh, Trần Trọng Hiếu....- H.: Giáo dục, 2007.- 136tr.: bảng; 24cm. ISBN: 8934980781661 Chỉ số phân loại: 910.76 11TDH.BT 2007 Số ĐKCB: TK.01727, TK.01728, TK.01729, |
32. NGUYỄN ĐỨC VŨ Trắc nghiệm Địa lí 10/ Nguyễn Đức Vũ.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 88tr; 24cm. ISBN: 9786049956577 Chỉ số phân loại: 910.76 10NDV.TN 2007 Số ĐKCB: TK.01725, |
33. PHẠM THỊ SEN Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn địa lí lớp 12/ Phạm Thị Sen (ch.b.), Đỗ Thị Bảy, Nguyễn Trọng Đức.- H.: Giáo dục, 2008.- 144tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 915.970076 12DTB.KT 2008 Số ĐKCB: TK.01718, TK.01719, TK.01720, TK.01721, |
34. PHẠM THỊ SEN Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn địa lí lớp 11/ Phạm Thị Sen, Nguyễn Thanh Hương, Nguyễn Thị Minh Phương.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2009.- 88tr.: bảng; 24cm. ISBN: 8934980020616 Chỉ số phân loại: 910.76 11PTS.KT 2009 Số ĐKCB: TK.01711, TK.01712, TK.01713, TK.01714, TK.01715, TK.01716, TK.01717, |
35. Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn địa lí lớp 11/ Phạm Thị Sen (ch.b.), NNguyễn Minh Tân, Vũ Trọng Thắng, Nguyễn Quang Vinh.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2008.- 111tr.: bảng; 24cm. ISBN: 8934980020203 Chỉ số phân loại: 910.76 10NCT.KT 2008 Số ĐKCB: TK.01708, TK.01709, TK.01710, |
36. LÊ THÔNG Hướng dẫn khai thác và sử dụng kênh hình trong sách giáo khoa địa lí trung học phổ thông: Chương trình chuẩn và nâng cao dành cho học sinh lớp 10, 11, 12/ Lê Thông, Vũ Đình Hòa, Phạm Ngọc Trụ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 248tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 910.22 NCP.HD 2010 Số ĐKCB: TK.01704, TK.01705, TK.01706, TK.01707, |
37. LÊ THÔNG Hướng dẫn học và khai thác Atlat địa lí Việt Nam: Dùng cho học địa lí lớp 8, lớp 9, lớp 12/ Lê Thông (ch.b.), Nguyễn Minh Tuệ, Vũ Đình Hoà, Phạm Ngọc Trụ.- Tái bản có chỉnh lý và bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2013.- 231tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 912.597 VDH.HD 2013 Số ĐKCB: TK.01699, TK.01700, |
39. ĐỖ ANH DŨNG Trắc nghiệm địa lý 12/ Đỗ Anh Dũng, Lê Thông, Trần Ngọc Điệp.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2016.- 124tr; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu các câu hỏi trắc nghiệm địa lý 12 và các dạng trắc nghiệm kĩ năng thực hành cùng các đáp án trả lời. Chỉ số phân loại: 910.76 2016 Số ĐKCB: TK.01695, TK.01696, TK.01697, TK.01698, |
40. TRẦN THỊ KIM OANH Ôn luyện kiến thức và thực hành kĩ năng địa lí 11: ( Trắc nghiệm và tự luận)/ Trần Thị Kim Oanh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 167tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 330.9597 2007 Số ĐKCB: TK.01693, |
41. TRẦN THỊ KIM OANH Ôn luyện kiến thức và thực hành kĩ năng địa lí 11: ( Trắc nghiệm và tự luận)/ Trần Thị Kim Oanh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 167tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 330.9597 2007 Số ĐKCB: TK.01694, |
42. Kiến thức cơ bản và trắc nghiệm khách quan Địa lí 11: Cơ bản và nâng cao/ Nguyễn Đức Vũ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 143tr.: bảng, biểu đồ; 24cm. Chỉ số phân loại: 910.76 11NDV.KT 2007 Số ĐKCB: TK.01692, |
43. Phân tích bảng số liệu vẽ biểu đồ, lược đồ Việt Nam, đọc Atlat địa lí.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 202tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 201 Chỉ số phân loại: 912.597 NDV.PT 2013 Số ĐKCB: TK.01686, TK.01687, TK.01688, TK.01690, TK.01689, TK.01691, |
45. Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông quốc gia năm học 2014 - 2015 môn địa lí/ Đỗ Anh Dũng, Lê Mỹ Phong, Lê Thông, Nguyễn Đức Vũ.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2015.- 200tr.; 24cm.. ISBN: 8935092735689 Tóm tắt: Gồm cấu trúc chương trình thi tốt nghiệp THPT; nêu kiến thức cơ bản theo từng chủ đề: địa lí tự nhiên Việt Nam, địa lí dân cư, địa lí ngành, vùng kinh tế, một số vấn đề phát triển và phân bố nông nghiệp; giới thiệu đề thi tốt nghiệp THPT và đề thi tốt nghiệp giáo dục thường xuyên. Chỉ số phân loại: 330.9597 NDV.HD 2014 Số ĐKCB: TK.01685, |
46. PHẠM THỊ SEN Hướng dẫn ôn thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2013 - 2014 môn địa lí/ Phạm Thị Sen ch.b., Đỗ Anh Dũng, Lê Mỹ Phong.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2014.- 160tr: bảng; 24cm. ISBN: 8935092728445 Tóm tắt: Gồm cấu trúc chương trình thi tốt nghiệp THPT; nêu kiến thức cơ bản theo từng chủ đề: địa lí tự nhiên Việt Nam, địa lí dân cư, địa lí ngành, vùng kinh tế, một số vấn đề phát triển và phân bố nông nghiệp; giới thiệu đề thi tốt nghiệp THPT và đề thi tốt nghiệp giáo dục thường xuyên. Chỉ số phân loại: 330.9597 NDV.HD 2014 Số ĐKCB: TK.01684, |
47. PHẠM THỊ SEN Hướng dẫn ôn tập thi tốt nghiệp THPT năm 2011-2012Môn địa lí/ Phạm Thị Sen, Đỗ Anh Dũng, Lê Mỹ Phong.- Tái bản lần thứ nhất có chỉnh lí, bổ sung.- H.: Giáo dục, 2012.- 156tr: bảng; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu các chủ đề, nội dung, phương pháp ôn tập môn địa lí và một số đề ôn luyện có gợi ý trả lời và đáp án. Chỉ số phân loại: 330.9597 LMP.HD 2012 Số ĐKCB: TK.01679, TK.01680, TK.01681, |
48. PHẠM THỊ SEN Hướng dẫn ôn tập thi tốt nghiệp THPT năm 2009-2010 môn địa lí/ Phạm Thị Sen ch.b., Đỗ Anh Dũng, Lê Mỹ Phong.- H.: Giáo dục, 2010.- 139tr: bảng; 24cm. Tóm tắt: Gồm những vấn đề chung về ôn tập thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2009 - 2010 môn địa lí; hướng dẫn ôn tập; giới thiệu một số đề ôn luyện và gợi ý trả lời, đáp án. Chỉ số phân loại: 330.9597 PTS.HD 2010 Số ĐKCB: TK.01675, TK.01676, TK.01677, TK.01678, |
49. PHẠM THỊ SEN Hướng dẫn ôn tập thi tốt nghiệp THPT năm 2008-2009 môn địa lí/ Phạm Thị Sen, Đỗ Anh Dũng, Lê Mỹ Phong.- H.: Giáo dục, 2009.- 140tr: bảng; 24cm. Tóm tắt: Gồm những vấn đề chung về ôn tập thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2009 - 2010 môn địa lí; hướng dẫn ôn tập; giới thiệu một số đề ôn luyện và gợi ý trả lời, đáp án. Chỉ số phân loại: 330.9597 PTS.HD 2009 Số ĐKCB: TK.01674, |
50. Câu hỏi và bài tập địa lí 11: (Chương trình chuẩn và nâng cao)/ Phạm Thị Sen, Nguyễn Thị Kim Liên, Nguyễn Kim Hồng, Minh Hồng.- H.: Giáo dục, 2007.- 118tr.: bảng; 24cm. ISBN: 8935092752914 Chỉ số phân loại: 330.91 11NDV.CH 2007 Số ĐKCB: TK.01673, |
51. LÊ THÍ Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành địa lí 12/ Lê Thí.- H.: Giáo dục, 2008.- 163tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 915.970076 12LT.CH 2008 Số ĐKCB: TK.01672, |
52. LÊ BÌNH TRỊ Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành địa lí 11/ Lê Bình Trị, Nguyễn Đặng Thảo Nguyên.- H.: Giáo dục, 2007.- 110tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 8934980771556 Chỉ số phân loại: 910.76 11NDTN.CH 2007 Số ĐKCB: TK.01668, TK.01669, TK.01670, TK.01671, |
53. LÂM QUANG DỐC Giới thiệu đề thi tuyển sinh vào đại học và cao đẳng toàn quốc môn địa lý: Từ năm học 2001-2002 đến năm học 2005-2006,/ Lâm Quang Dốc.- H.: Đại học Sư phạm, 2005.- 256tr.: bảng; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu đề thi và đáp án của kì thi tuyển sinh của các trường đại học và cao đẳng trong cả nước môn Địa lí. Chỉ số phân loại: 910.76 PCV.GT 2005 Số ĐKCB: TK.01666, TK.01667, |
54. NGUYỄN ĐỨC VŨ Kiến thức cơ bản và trắc nghiệm khách quan Địa lí 11: Cơ bản và nâng cao/ Nguyễn Đức Vũ, Lê Văn Dược.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 143tr.: bảng, biểu đồ; 24cm. Chỉ số phân loại: 910.76 11NDV.KT 2007 Số ĐKCB: TK.01663, TK.01662, TK.01664, TK.01665, |
55. Tài liệu chủ đề tự chọn nâng cao Địa lý 12: Dùng cho giáo viên và học sinh/ Nguyễn Viết Thịnh (chủ biên), Nguyễn Kim Chương, Đỗ Minh Đức, Đặng Duy Lợi...- Thanh Hoá: Giáo dục, 2008.- 68tr.; 24 cm.. Chỉ số phân loại: 901.71 12NVT.TL 2008 Số ĐKCB: TK.01654, TK.01655, TK.01656, TK.01657, TK.01658, TK.01659, TK.01660, TK.01661, |
56. TRẦN THỊ KIM OANH Ôn luyện kiến thức và thực hành kĩ năng địa lí 11: (Trắc nghiệm và tự luận)/ Trần Thị Kim Oanh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 167tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 8935092703947 Chỉ số phân loại: 910.76 11TTKO.ÔL 2007 Số ĐKCB: TK.01652, TK.01653, |
57. TRẦN THỊ KIM OANH Hỏi đáp kiến thức Địa lí 12: Tự luận và trắc nghiệm/ Trần Thị Kim Oanh.- H.: Giáo dục, 2008.- 159tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 915.970076 12TTKO.HD 2008 Số ĐKCB: TK.01646, TK.01647, TK.01648, TK.01649, TK.01650, TK.01651, |
58. Hỏi và đáp về địa lý tự nhiên đại cương lớp 10: Địa lý tự nhiên/ Trần Trọng Hà, Trần Đức Mạnh, Nguyễn Đức Toàn, Trần Bill.- H.: Giáo dục, 2007.- 76tr.; 24cm. ISBN: 9786047716760 Chỉ số phân loại: 910 2007 Số ĐKCB: TK.01624, |
59. NGUYỄN DƯỢC Sổ tay địa danh Việt Nam/ Nguyễn Dược, Trung Hải.- Tái bản lần thứ 2, có sữa chữa, bổ sung.- H.: Giáo dục, 2000.- 279tr.: ảnh, bản đồ; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu một số địa danh về địa lý tự nhiên, đơn vị hành chính các cấp và một số địa danh lịch sử, văn hoá, du lịch của Việt Nam xếp theo vần chữ cái. Chỉ số phân loại: 915.97 ND.ST 2000 Số ĐKCB: TK.01616, TK.01617, |
60. NGUYỄN PHƯƠNG LIÊN Câu hỏi trắc nghiệm địa lý PTTH: ( 711 câu hỏi trắc nghiệm lớp 10 - 11 - 12)/ Nguyễn Phương Liên.- Hải Phòng: Hải Phòng, 2003.- 205tr.; 21cm.. Chỉ số phân loại: 809 2003 Số ĐKCB: TK.01607, TK.01608, TK.01609, TK.01610, TK.01611, TK.01612, TK.01613, TK.01614, TK.01615, |
61. NGUYỄN ĐỨC MINH Trắc nghiệm địa lý luyện thi đại học/ Nguyễn Đức Minh.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 2003.- 143tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 910 NDV.TN 2003 Số ĐKCB: TK.01598, TK.01599, TK.01600, TK.01601, TK.01602, TK.01603, TK.01604, TK.01605, TK.01606, |
62. Địa lí trong trường học. T.3/ Nguyễn Hữu Danh, Võ Đức Di Linh, Đinh Thị Quỳnh Như....- H.: Giáo dục, 2004.- 196tr.; 21cm.. ISBN: 9786040317377 Chỉ số phân loại: 915.97 2004 Số ĐKCB: TK.01595, TK.01596, TK.01597, |
63. NGÔ TƯƠNG ĐẠI Những kiến thức cơ bản môn địa lí trung học phổ thông/ Ngô Tương Đại, Trần Trọng Hà, Nguyễn Đức Toàn.- H.: Hà nội, 2003.- 85tr.; 21cm. Chỉ số phân loại: 910.76 NCP.HD 2003 Số ĐKCB: TK.01589, TK.01590, |
64. MAI XUÂN SAN Rèn luyện kĩ năng địa lí/ Mai Xuân San.- H.: Giáo dục, 1999.- 136tr.; 24cm.. Chỉ số phân loại: 910.76 1999 Số ĐKCB: TK.01587, TK.01588, |
65. LÊ THÔNG Địa lí các tỉnh và thành phố Việt Nam. phần 1: Các tỉnhvà thành phó đồng bằng sông hồng/ Lê Thông (ch.b).- H.: Giáo dục, 2001.- 308tr; 21cm. Chỉ số phân loại: 915.97 LT.D3 2001 Số ĐKCB: TK.01585, TK.01586, |
66. Địa Lý Trong Trường Học. T.1/ Nguyễn Hữu Danh, Phạm Thế Hậu, Nguyễn Thế Hiền....- H.: Giáo dục, 1999.- 219tr.; 21cm.. Chỉ số phân loại: 915.97 7DTB.LS 1999 Số ĐKCB: TK.01581, TK.01582, TK.01583, |
67. LÊ THÔNG Địa lí các tỉnh và thành phố Việt Nam. T.3: Các tỉnh vùng Tây Bắc và Bắc Trung bộ/ B.s: Lê Thông (ch.b), Lê Huỳnh, Nguyễn Minh Tuệ.- H.: Giáo dục, 2002.- 398tr; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu địa lí các tỉnh vùng Tây Bắc như: Lai Châu, Sơn La, Hoà Bình; Các tỉnh vùng Bắc Trung bộ như Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên - Huế. Chỉ số phân loại: 915.97 LT.D3 2002 Số ĐKCB: TK.01566, TK.01567, |
68. Tìm hiểu địa lý kinh tế việt nam để giảng dạy trong nhà trường/ Phan Huy Xu, Mai Phú Thanh.- H.: Giáo dục, 2000.- 247tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 91 PTTP.MS 2000 Số ĐKCB: TK.01564, TK.01565, |
69. NGUYỄN, DƯỢC. Sổ tay địa danh nước ngoài/ Nguyễn Dược..- Tái bản lần thứ 4 có chỉnh sữa.- H.: Giáo dục, 2000.- 272tr.; 20cm. Tóm tắt: Giới thiệu khoảng 2000 địa danh trên thế giới chủ yếu là tên đại dương, các biển, vịnh, đảo, quần đảo, núi, cao nguyên, đồng bằng, quốc gia, thành phố... Khái quát về từng địa danh và giúp bạn đọc xác định dễ dàng được các vị trí, các địa danh trên bản đồ.. Chỉ số phân loại: 910 ND.ST 2000 Số ĐKCB: TK.01562, TK.01563, |
70. LÊ THÔNG Địa lí các tỉnh và thành phố Việt Nam. T.1: Các tỉnh và thành phố đồng bằng sông hồng/ B.s: Lê Thông (ch.b), Lê Huỳnh, Nguyễn Minh Tuệ.- Tái bản lần thứ 5.- H.: Giáo dục, 2006.- 308tr; 21cm. Chỉ số phân loại: 915.97 LT.D3 2002 Số ĐKCB: TK.01542, |
71. LÊ THÔNG Địa lí các tỉnh và thành phố Việt Nam. T.3: Các tỉnh vùng Tây Bắc và Bắc Trung bộ/ B.s: Lê Thông (ch.b), Lê Huỳnh, Nguyễn Minh Tuệ.- H.: Giáo dục, 2002.- 398tr; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu địa lí các tỉnh vùng Tây Bắc như: Lai Châu, Sơn La, Hoà Bình; Các tỉnh vùng Bắc Trung bộ như Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị và Thừa Thiên - Huế. Chỉ số phân loại: KPL LT.D3 2002 Số ĐKCB: TK.01540, |
72. 300 câu hỏi trắc nghiệm địa lí 12/ B.s.: Nguyễn Đức Vũ (ch.b.), Lê Văn Dược.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2001.- 91tr.: biểu đồ; 21cm. Chỉ số phân loại: 330.9597 NDV.3C 2001 Số ĐKCB: TK.01553, TK.01554, TK.01555, |
73. NGUYỄN ĐỨC VŨ 226 câu hỏi trắc nghiệm địa lí 11/ Nguyễn Đức Vũ, Lê Văn Dược.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2001.- 67tr: bản đồ; 21cm. Tóm tắt: Cung cấp các kiến thức cơ bản trong sách giáo khoa địa lí 11, các câu hỏi và bài tập tự luận, trắc nghiệm về khái quát nền kinh tế - xã hội thế giới; địa lí khu vực và quốc gia; và hướng dẫn trả lời.. Chỉ số phân loại: 910.76 NDV.2C 2001 Số ĐKCB: TK.01550, TK.01551, TK.01552, |
75. NGUYỄN ĐỨC VŨ 227 câu hỏi trắc nghiệm địa lí 10/ Nguyễn Đức Vũ (ch.b.), Lê Văn Dược.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2001.- 63tr.: hình vẽ; 20cm. Chỉ số phân loại: 910.76 NDV.2C 2001 Số ĐKCB: TK.01547, TK.01548, TK.01549, |
76. NGUYỄN ĐỨC VŨ Kĩ thuật dạy học địa lý ở trường THPT/ Nguyễn Đức Vũ.- H.: Giáo dục, 2007.- 180tr.; 20cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Chỉ số phân loại: 915.970071 2007 Số ĐKCB: TK.01543, |
77. LÊ THÍ Luyện thi trắc nghiệm môn Địa lý: 600 câu hỏi trắc nghiệm dành cho học sinh lớp 10 - 11 - 12 - LTĐH/ Lê Thí.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 2002.- 288tr.: bảng; 21cm. ISBN: 9786049611940 Chỉ số phân loại: 910.76 2002 Số ĐKCB: TK.01528, TK.01529, TK.01530, TK.01531, TK.01532, TK.01533, TK.01534, TK.01535, TK.01536, TK.01537, TK.01538, TK.01539, |
78. ĐÀO DUY ANH Đất nước Việt Nam qua các đời: Nghiên cứu địa lý học lịch sử Việt Nam/ Đào Duy Anh.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Văn hoá thông tin, 1996.- 262tr.: bản đồ; 24cm. Tóm tắt: Nghiên cứu lịch sử địa lí hành chính Việt Nam trải qua các thời kì khác nhau, quá trình mở mang lãnh thổ đồng thời nghiên cứu khía cạnh địa lí của những cuộc chiến tranh chống ngoại xâm quan trọng trong thời phong kiến qua các đời Đinh, Lê, Lý, Trần, Nguyễn... Chỉ số phân loại: 911.09 DDA.DN 1996 Số ĐKCB: TK.01392, |
79. Đại Nam nhất thống chí. T.5/ Quốc sử quán triều Nguyễn; Phạm Trọng Điềm dịch; Đào Duy Anh hiệu đính.- Huế: Nxb.Thuận Hoá, 1997.- 406tr; 19cm. Đầu trang tên sách ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử học Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn hoá, chính trị, kinh tế... của các tỉnh Hà Tiên, Biên Hoà, Định Tường, Vĩnh Long, Quần đảo Côn Lôn, An Giang, Gia định. Các sông lớn ở Việt Nam. Chỉ số phân loại: 915.97 PTD.D5 1997 Số ĐKCB: TK.01298, |
80. Đại Nam nhất thống chí. T.4/ Quốc sử quán triều Nguyễn; Phạm Trọng Điềm dịch; Đào Duy Anh hiệu đính.- Huế: Nxb.Thuận Hoá, 1997.- 430tr; 19cm. Đầu trang tên sách ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử học Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn hoá, chính trị, kinh tế... của các tỉnh Quảng Yên, Bắc Ninh, Thái Nguyên, Sơn Tây, Hưng Hoá, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Cao Bằng. Chỉ số phân loại: 915.97 PTD.D4 1997 Số ĐKCB: TK.01297, |
81. Đại Nam nhất thống chí. T.2/ Quốc sử quán triều Nguyễn; Phạm Trọng Điềm dịch; Đào Duy Anh hiệu đính.- Huế: Nxb.Thuận Hoá, 1997.- 454tr; 19cm. Đầu trang tên sách ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử học Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn hoá, chính trị, kinh tế... của các tỉnh Quảng Bình, Đạo Hà Tĩnh, tỉnh Nghệ An, Thanh Hoá, Quảng Nam, Quảng Ngãi. Chỉ số phân loại: 915.97 PTD.D2 1997 Số ĐKCB: TK.01296, |
83. Đại Nam nhất thống chí. T.3/ Quốc sử quán triều Nguyễn; Phạm Trọng Điềm dịch; Đào Duy Anh hiệu đính.- Huế: Nxb.Thuận Hoá, 1992.- 466tr; 19cm. Đầu trang tên sách ghi: Viện Khoa học xã hội Việt Nam. Viện Sử học Tóm tắt: Những tư liệu về địa lý, lịch sử, văn hoá, chính trị, kinh tế... của các tỉnh Bình Định, Đạo Phú Yên, Khánh Hoà, Bình Thuận, Hà Nội, Ninh Bình, Hưng Yên, Nam Định, Hải Dương. Chỉ số phân loại: 915.97 PTD.D3 1997 Số ĐKCB: TK.01290, |
84. Thành cổ Quảng Trị - Địa danh máu và hoa/ Sùng Lãm, Lê Tự Đồng, Cao Xuân Khuông ; Nguyễn Đức Cường, Phạm Lan Hương, Nguyễn Anh Minh s.t., b.s..- H.: Văn hóa Thông tin, 2014.- 502tr.; 27cm. Tóm tắt: Tập hợp những bài viết của các tướng lĩnh, những cán bộ, chiến sĩ đã kiên cường chiến đấu bảo vệ Thành cổ Quảng Trị 1972.... Chỉ số phân loại: 959.7043 CXK.TC 2014 Số ĐKCB: TK.01239, |
85. Đề kiểm tra học kỳ lớp 10: Cấp trung học phổ thông. Môn toán, vật lí, hoá học, sinh học, ngữ văn, lịch sử, địa lí, tiếng Anh.- H.: Giáo dục, 2007.- 118tr.; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo Chỉ số phân loại: 507.6 10.DK 2007 Số ĐKCB: TK.00359, |
Trên đây là thư mục giới thiệu sách tham khảo môn địa lý của thư viện trường THPT nguyễn Tất Thành.