THƯ MỤC GIỚI THIỆU CHUYÊN ĐỀ SÁCH THAM KHẢO NĂM HỌC 2024 - 2025

  1. LỜI NÓI ĐẦU

Nhằm mục đích nâng cao chất lượng dạy và học trong nhà trường, cũng như công tác phục vụ, thu hút bạn đọc đến thư viện, hàng năm, thư viện trường THPT Nguyễn Tất Thành  luôn chú trọng đến công tác bổ sung tài liệu mới vào thư viện.

Thư viện trường THPT Nguyễn Tất Thành  tiến hành biên soạn thư mục giới thiệu sách tham khảo thích hợp cho việc ôn luyện các hội thi và thi học kì sắp tới . tài liệu trong thư mục được xử lý theo quy trình nghiệp vụ thư viện, giúp bạn đọc tra tìm tài liệu một cách nhanh chóng và hiệu quả,  Để giúp bạn đọc có thể cập nhật nhanh chóng, chính xác những thông tin về tài liệu tham khảo thư viện đã tiến hành biên soạn bản “Thư mục sách tham khảo với mục đích giúp Thầy, Cô cùng các bạn tìm đọc nhanh chóng dễ dàng, có thể tìm đọc đúng yêu cầu đặt ra, không cần người trợ giúp.

  1. NỘI DUNG.

1. TỪ VỌNG NGHI
    Nắm vững kiến thức rèn luyện kỹ năng hóa học 10/ Từ Vọng Nghi.- Hà Nội: Giáo dục, 2007.- 172tr.; 24cm..
     Chỉ số phân loại: 540.76 10TVN.NV 2007
     Số ĐKCB: TK.00001, TK.00002, TK.00003, TK.00004,

2. NGÔ NGỌC AN
    Bài tập nâng cao hóa hữu cơ chuyên đề các chức hóa học/ Ngô Ngọc An.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005.- 222tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 540
     Số ĐKCB: TK.00017, TK.00018, TK.00019, TK.00020, TK.00021,

3. NGÔ NGỌC AN
    350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 12/ Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2004.- 2Tập; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 540.76 NNA.3B 2005
     Số ĐKCB: TK.00077, TK.00078, TK.00079, TK.00080, TK.00081, TK.00082, TK.00083, TK.00084, TK.00085, TK.00086, TK.00087, TK.00088, TK.00089,

4. NGUYỄN TRỌNG THỌ
    Nồng độ dung dịch sự điện ly: Các chuyên đề hoá học 10-11-12. Ph.2/ Nguyễn Trọng Thọ, Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2000.- 119tr; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 540 NTT.N2 2000
     Số ĐKCB: TK.00128, TK.00129, TK.00130,

5. VŨ ĐĂNG ĐỘ
    Hoá học và sự ô nhiễm môi trường/ Vũ Đăng Độ.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 1999.- 142tr; 21cm.
     Thư mục: Tr.139
     Tóm tắt: Một số khái niệm cơ bản về môi trường: sinh quyển, khí quyển, thuỷ quyển, thạch quyển; Hệ sinh thái và các yếu tố sinh thái; Sự tác động của con người lên sinh quyển và sự ô nhiễm môi trường; Những vấn đề về xử lý chất thải và chống ô nhiễm môi trường trên khía cạnh hoá học.
     Chỉ số phân loại: 540 VDD.HH 1999
     Số ĐKCB: TK.00157, TK.00158, TK.00159, TK.00160,

6. NGÔ NGỌC AN
    bài tập trắc nghiệm hóa học THPT lớp 12: Luyện thi tốt nghiệp THPT/ Ngô Ngọc An.- H.: Giáo dục, 2008.- 247tr; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 540.76 12TVA.CH 2008
     Số ĐKCB: TK.00186, TK.00187, TK.00188, TK.00189, TK.00190, TK.00191, TK.00192,

7. Tự học Hoá đại cương và vô cơ: Luyện thi đại học cao đẳng bài tập tự liaanj , bài tập trắc nghiệm/ Đặng Văn Thành.- TP. HCM: TP. Hồ Chí Minh, 2005.- 178 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     ISBN: 9786043617849
     Chỉ số phân loại: 540.076 PHV.T1 2005
     Số ĐKCB: TK.00200, TK.00201, TK.00202, TK.00203, TK.00204, TK.00205, TK.00206, TK.00207, TK.00208,

8. PHAN NGỌC QUÝ
    Tuyển tập trắc nghiệm hóa học trung học phổ thông. T.2/ Phan Ngọc Quý, Nguyễn Hoàng Hạt, Văn Thị Hồng Nguyệt.- H.: Giáo dục, 2011.- 263tr.; 21 cm.
     Chỉ số phân loại: 540 NNA.B3 2011
     Số ĐKCB: TK.00264, TK.00265, TK.00266, TK.00267, TK.00268, TK.00269, TK.00270,

9. ĐẶNG XUÂN THƯ
    Ôn tập hóa học 12/ Đặng Xuân Thư (chủ biên), Phạm Văn Hoan.- H.: Giáo dục, 2008.- 248tr: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 540.076 12DXT.ÔT 2008
     Số ĐKCB: TK.00446, TK.00447, TK.00448,

11. Tổng tập đề thi Olympic 30 tháng 4 hoá học lớp 11: Từ 2010 đến năm 2014.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 830tr.: hình vẽ; 24cm.
     ĐTTS ghi: Ban Tổ chức kì thi
     Chỉ số phân loại: 540.076 .TT 2016
     Số ĐKCB: TK.00511, TK.00512, TK.04455,

12. PHẠM PHƯƠNG BÌNH
    Đề kiểm tra kiến thức Sinh học 10/ Phạm Phương Bình.- H.: Giáo dục, 2012.- 59tr: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 8934994084512
     Tóm tắt: Giới thiệu 24 đề luyện tập kiểm tra kiến thức bám sát chương trình Sinh học lớp 10; có kèm đáp án.
     Chỉ số phân loại: 570.076 10.DK 2012
     Số ĐKCB: TK.00694, TK.00695, TK.00696, TK.00697, TK.00698, TK.00699, TK.00700,

13. PHẠM HỮU ĐOAN
    Hướng dẫn học và ôn tập sinh học 11/ Phạm Hữu Đoan, Trần Văn Kiên.- H.: Giáo dục, 2007.- 95tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 570.076 11THH.HD 2007
     Số ĐKCB: TK.00752, TK.00753, TK.00754, TK.00755,

14. TRỊNH NGUYÊN GIAO
    Câu hỏi trắc nghiệm sinh học 11/ Trịnh Nguyên Giao.- H.: Giáo dục, 2007.- 134tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 8934980766101
     Chỉ số phân loại: 570.076 11TNG.CH 2007
     Số ĐKCB: TK.00778, TK.00779, TK.00780, TK.00781, TK.00782,

15. LÊ ĐÌNH TRUNG
    Trọng tâm kiến thức và bài tập sinh học 10/ Lê Đình Trung (ch.b.), Trịnh Nguyên Giao, Nguyễn Văn Thuận.- H.: Giáo dục, 2010.- 152tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 570.076 10LDT.TT 2010
     Số ĐKCB: TK.00841, TK.00842, TK.00843, TK.00844,

16. LÊ ĐÌNH TRUNG
    Trọng tâm kiến thức và bài tập Sinh học 11/ Lê Đình Trung (ch.b.), Trịnh Nguyên Giao, Nguyễn Văn Thuận.- H.: Giáo dục, 2010.- 152tr.: bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 571.076 11NVT.TT 2010
     Số ĐKCB: TK.00865, TK.00866, TK.00867, TK.00868, TK.00869, TK.00870,

17. TRÌNH QUANG VINH
    400 bài tập nâng cao tiếng Anh 12/ Trình Quang Vinh b.s.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Đại học quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2003.- 320tr.; 21cm..
     Chỉ số phân loại: 428.0076 TQV.4B 2003
     Số ĐKCB: TK.01021, TK.01022,

18. ĐỖ VĂN THẢO
    225 bài tập tiếng anh chuyên đề: Thể thao/ Đỗ Văn Thảo.- H.: Giáo dục, 2000.- 254tr.; 21cm.
     Chỉ số phân loại: 428 DVT.2B 2000
     Số ĐKCB: TK.01030, TK.01031,

19. 22 bộ đề trắc nghiệm tiếng Anh trung học phổ thông/ Đỗ Bích Hà, Hà Bích Hường.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2005.- 191tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 428.076 DBH.2B 2005
     Số ĐKCB: TK.01052, TK.01053, TK.01054, TK.01055,

20. Trắc nghiệm kiến thức tiếng Anh 12/ Nguyễn Hà Đoan Phương, Phạm Thị Trinh.- H.: Giáo dục, 2008.- 211tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 428 12PTT.TN 2008
     Số ĐKCB: TK.01080, TK.01081, TK.01082, TK.01083,

21. Ngữ pháp tiếng Anh/ Mai Lan Hương.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 2017.- 270tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786048449803
     Chỉ số phân loại: 428.2076 MLH.NP 2017
     Số ĐKCB: TK.01218, TK.01219, TK.01220, TK.01221,

22. PHAN NGỌC LIÊN
    Hướng dẫn học và ôn tập lịch sử trung học phổ thông. T.1: Phần lịch sử thế giới/ B.s: Phan Ngọc Liên (ch.b), Đinh Ngọc Bảo, Đỗ Thanh Bình.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Giáo dục, 2003.- 203tr; 21cm.
     T.1: Phần lịch sử thế giới
     Chỉ số phân loại: 959 PNL.H1 2003
     Số ĐKCB: TK.01329, TK.01330, TK.01331, TK.01332, TK.01333, TK.01334, TK.01335, TK.01336, TK.01337,

23. LÊ ĐÌNH HÀ
    Từ điển lịch sử dùng cho học sinh sinh viên/ Lê Đình Hà: Chủ biên; Lê Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Giáo dục Việt Nam, 2010.- 484 tr.; 21 cm..
     ISBN: 8934980023204
     Tóm tắt: Sách giải thích các khái niệm cơ bản, các sự kiện nổi bật, các nhân vật tiêu biểu của Việt Nam và thế giới, gắn với chương trình môn lịch sử trong nhà trường các cấp. Gồm các loại mục từ sau: Các thuật ngữ lịch sử thông dụng Các sự kiện lịch sử nổi bật của Việt Nam và thế giới Các nhân vật lịch sử tiêu biểu của Việt Nam và thế giới. Các địa danh lịch sử của Việt Nam và thế giới. Các tổ chức xã hội gắn với lịch sử Việt Nam và thế giới. Các tác phẩm quan trọng viết về lịch sử.
     Chỉ số phân loại: 903 LDH.TD 2010
     Số ĐKCB: TK.01357,

24. THÁI THỊ LỢI
    Câu hỏi trắc nghiệm lịch sử 12/ Thái Thị Lợi.- H.: Giáo dục, 2008.- 179tr.; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 959.7 12TTL.CH 2008
     Số ĐKCB: TK.01476, TK.01477, TK.01478,

25. NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG
    Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kỳ môn lịch sử lớp 12/ Nguyễn Xuân Trường, Trương Hồng Phương.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2009.- 132tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Chỉ số phân loại: 510.76 12NXT.KT 2009
     Số ĐKCB: TK.01511, TK.01512,

26. Tuyển tập 20 năm đề thi Olympic 30 tháng 4 địa lí 10.- Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học Quốc gia, 2014.- 613 tr.; 24 cm..
     ĐTTS ghi: Ban tổ chức kì thi.
     Chỉ số phân loại: 910.76 .TT 2014
     Số ĐKCB: TK.01619,

27. PHẠM THỊ SEN
    Hướng dẫn ôn tập thi tốt nghiệp THPT năm 2008-2009 môn địa lí/ Phạm Thị Sen, Đỗ Anh Dũng, Lê Mỹ Phong.- H.: Giáo dục, 2009.- 140tr: bảng; 24cm.
     Tóm tắt: Gồm những vấn đề chung về ôn tập thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm học 2009 - 2010 môn địa lí; hướng dẫn ôn tập; giới thiệu một số đề ôn luyện và gợi ý trả lời, đáp án.
     Chỉ số phân loại: 330.9597 PTS.HD 2009
     Số ĐKCB: TK.01674,

28. NGUYỄN TIẾN QUANG
    Toán nâng cao đại số và giải tích 11/ Nguyễn Tiến Quang.- H.: Nxb. Giáo dục, 2002.- 251tr.; 21cm.
     Tóm tắt: Tóm tắt giáo khoa, hướng dẫn phương pháp giải, giải bài tập nâng cao, luyện thi đại học..
     Chỉ số phân loại: 510 11NTQ.TN 2002
     Số ĐKCB: TK.01873, TK.01874, TK.01875, TK.01876, TK.01877, TK.01878, TK.01879, TK.01880,

31. PHAN LƯU BIÊN
    Câu hỏi trắc nghiệm hình học 12/ B.s: Phan Lưu Biên, Trần Thành Minh, Trần Quang Nghĩa.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2003.- 254tr : hình vẽ; 21cm.
     Tóm tắt: Giới thiệu một số dạng bài tập về: Phương pháp toạ độ trong mặt phẳng, đường thẳng, đường tròn, các đường cônic, ...
     Chỉ số phân loại: 516.071 12PLB.CH 2003
     Số ĐKCB: TK.02008, TK.02009, TK.02010, TK.02011,

Trên đây là thư mục giới thiệu sách của thư viện trường THPT nguyễn Tất Thành.