PHẦN I. LỜI NÓI ĐẦU
Quý thầy cô và các bạn học sinh thân mến!
Trong quá trình học tập của các em sách luôn là người bạn đồng hành đáng tin cậy, là người thầy thứ hai cung cấp cho các em nguồn tri thức vô tận của nhân loại. Ngoài những kiến thức mà thầy cô dạy cho các em ở trên lớp, thì vốn kiến thức trong sách vở còn rất nhiều điều cần các em phải tìm kiếm và khám phá. Nhưng để tìm được những cuốn sách hay phù hợp với kiến thức, chương trình trình học cũng rất khó. Để đáp ứng được nhu cầu của bạn đọc, đặc biệt giúp các thầy cô giáo và các em học sinh lựa chọn được những cuốn sách phù hợp và cần thiết nhất đối với nhu cầu. Thư viện Trường THPT Nguyễn Tất Thành đã biên soạn thư mục: “ Sách tham khảo” năm học 2023-2024”. Bản thư mục tập hợp những cuốn sách tham khảo, nâng cao bồi dưỡng học sinh giỏi, học sinh đội tuyển mà tủ sách nhà trường đang có. Qua đây giúp thầy cô và các em học sinh dễ dàng tìm đọc một số tài liệu tham khảo bổ ích.
II. NỘI DUNG
1. TỪ VỌNG NGHI Nắm vững kiến thức rèn luyện kỹ năng hóa học 10/ Từ Vọng Nghi.- Hà Nội: Giáo dục, 2007.- 172tr.; 24cm.. Chỉ số phân loại: 540.76 10TVN.NV 2007 Số ĐKCB: TK.00001, TK.00002, TK.00003, TK.00004, |
2. Hướng dẫn thí nghiệm hoá học 10/ Trần Quốc Đắc.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 139tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 138 Chỉ số phân loại: 540 Số ĐKCB: TK.00011, TK.00012, TK.00013, |
3. NGÔ NGỌC AN 350 bài tập hóa học chọn lọc và nâng cao lớp 12/ Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2004.- 2Tập; 21cm. Chỉ số phân loại: 540.76 NNA.3B 2005 Số ĐKCB: TK.00077, TK.00078, TK.00079, TK.00080, TK.00081, TK.00082, TK.00083, TK.00084, TK.00085, TK.00086, TK.00087, TK.00088, TK.00089, |
4. Bồi dưỡng học sinh giỏi hoá học 12: Dành cho HS lớp 12 ôn tập & nâng cao kĩ năng làm bài. Chuẩn bị cho các kì thi quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức: Phần vô cơ/ Cù Thanh Toàn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2012.- 263tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Phụ lục: tr. 185-263 Chỉ số phân loại: 546.076 12CTT.B2 2012 Số ĐKCB: TK.00229, TK.00230, TK.00231, TK.00232, TK.00233, TK.00234, TK.00235, TK.00236, TK.00237, |
5. NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG Tài liệu chủ đề tự chọn nâng cao hoá học 12: Dùng cho giáo viên và học sinh/ B.s.: Nguyễn Xuân Trường (ch.b.), Phạm Văn Hoan, Từ Vọng Nghi.- H.: Giáo dục, 2008.- 87tr.: bảng; 24cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo Chỉ số phân loại: 540 12NXT.TL 2008 Số ĐKCB: TK.00238, TK.00239, |
6. Rèn luyện kĩ năng giải bài tập tự luận và trắc nghiệm hoá học 12/ Trần Sỹ Tuấn, Lê Thanh Xuân.- H.: Giáo dục, 2008.- 251tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 540.76 12LTX.RL 2008 Số ĐKCB: TK.00258, TK.00259, TK.00260, TK.00261, |
7. Ôn kiến thức, luyện kỹ năng giải toán trắc nghiệm hoá học 12: Chương trình chuẩn và nâng cao/ Phạm Trương, Nguyễn Tấn Thiện, Trương Châu Thành.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2009.- 248tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 540.76 12NTT.ÔK 2009 Số ĐKCB: TK.00271, TK.00272, TK.00273, TK.00274, TK.00275, TK.00276, |
8. Ôn kiến thức, luyện kỹ năng giải toán trắc nghiệm hoá học 12: Chương trình chuẩn và nâng cao/ Phạm Trương, Nguyễn Tấn Thiện, Trương Châu Thành.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2009.- 248tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 540.76 12NTT.ÔK 2009 Số ĐKCB: TK.00271, TK.00272, TK.00273, TK.00274, TK.00275, TK.00276, |
9. Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kỳ môn hóa học lớp 10/ Vũ Anh Tuấn, Phạm Tuấn Hùng, Nguyễn Thị Khánh, Nguyễn Thị Thanh Thúy.- H.: Giáo dục, 2008.- 208tr; 24cm. Chỉ số phân loại: 540 2008 Số ĐKCB: TK.00328, TK.00329, TK.00330, |
10. TRẦN SỸ TUẤN Rèn luyện kĩ năng giải bài tập tự luận và trắc nghiệm Hoá học 12/ Trần Sỹ Tuấn, Lê Thanh Xuân.- H.: Giáo dục, 2008.- 251tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 540.76 12LTX.RL 2008 Số ĐKCB: TK.00428, TK.00429, |
11. NGÔ NGỌC AN Phân loại và hướng dẫn giải đề thi đại học cao đẳng môn hoá học/ Ngô Ngọc An.- Tái bản lần thứ 2 có chỉnh lí, bổ sung.- H.: Giáo dục, 2014.- 279tr.; 24cm. ISBN: 9786040041630 Chỉ số phân loại: 540.076 NNA.PL 2014 Số ĐKCB: TK.00449, TK.00450, TK.00451, TK.00452, TK.00453, TK.00454, |
12. PHAN TRỌNG QUÝ Tuyển tập trắc nghiệm hoá học trung học phổ thông. T.1/ Phan Trọng Quý, Nguyễn Hoàng Hạt, Văn Thị Hồng Nguyệt.- H.: Giáo dục, 2009.- 280tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 8934980932995 Chỉ số phân loại: 540.076 PTQ.T1 2009 Số ĐKCB: TK.00482, TK.00483, TK.00484, TK.00485, TK.00486, TK.00487, TK.00488, |
13. Tổng tập đề thi Olympic 30 tháng 4 hoá học lớp 11: Từ 2010 đến năm 2014.- H.: Đại học Sư phạm, 2016.- 830tr.: hình vẽ; 24cm. ĐTTS ghi: Ban Tổ chức kì thi Chỉ số phân loại: 540.076 .TT 2016 Số ĐKCB: TK.00511, TK.00512, TK.04455, |
14. CAO CỰ GIÁC Bài tập bồi dưỡng học sinh giỏi hoá học: Hoá đại cương/ Cao Cự Giác.- H.: Đại học sư phạm, 2013.- 386tr: hình vẽ, bảng; 24cm. Tóm tắt: Tóm tắt lí thuyết, các dạng bài tập có đáp án về: cấu tạo nguyên tử, liên kết hoá học - cấu trúc tinh thể, phản ứng oxy hoá - khử và các quả trình điện hoá,.... Chỉ số phân loại: 540.076 2013 Số ĐKCB: TK.00533, TK.00534, TK.00535, TK.00536, TK.00537, TK.00538, TK.00539, TK.00540, TK.00541, |
15. PHAN KỲ NAM Phương pháp giải bài tâp sinh học lớp 11, 12 và luyện thi đại học. T.2: Các quy luật di truyền/ Phan Kỳ Nam.- In lần thứ 3.- Đồng Nai: Nxb Đồng Nai, 2000.- 285tr; 19cm. ữn luyện thí sinh học cấp III Chỉ số phân loại: 570 1996 Số ĐKCB: TK.00597, |
16. NGUYỄN QUANG VINH Bồi dưỡng học sinh giỏi sinh học trung học phổ thông sinh lý học động vật/ Nguyễn Quang Vinh, Trần Văn Kiên.- Tp. Hồ Chí Minh: Giáo dục, 2011.- 235tr; 24cm. Chỉ số phân loại: 570.076 2014 Số ĐKCB: TK.00677, |
17. TRỊNH NGUYÊN GIAO Câu hỏi trắc nghiệm sinh học 12 nâng cao/ Trịnh Nguyên Giao.- H.: Giáo dục, 2008.- 219tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 570.076 12TNG.CH 2008 Số ĐKCB: TK.00770, TK.00771, TK.00772, TK.00773, TK.00774, TK.00775, TK.00776, |
18. NGUYỄN QUANG VINH Bồi dưỡng học sinh giỏi sinh học THPT - Sinh lý học động vật/ Nguyễn Quang Vinh, Trần Văn Kiên.- H.: Giáo dục, 2014.- 235 tr; 24cm. ISBN: 8934994054911 Chỉ số phân loại: 570.076 2014 Số ĐKCB: TK.00964, TK.00965, |
19. TRẦN VĂN DIỆM 40 đề thi trắc nghiệm môn tiếng Anh: Luyện thi đại học/ Trần Văn Diệm biên soạn.- H.: Thanh niên, 2001.- 302tr.; 21cm.. Tóm tắt: Gồm nhiều bài tập từ vựng, luyện kỹ năng dùng và nhiều bài luyện dịch Việt Anh thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau. Chỉ số phân loại: 428 TVD.4D 2001 Số ĐKCB: TK.01001, TK.01002, TK.01003, TK.01004, TK.01000, |
20. ĐỖ VĂN THẢO 225 bài tập tiếng anh: Chuyên đề: Công nghệ thông tin/ Đỗ Văn Thảo.- H.: Giáo dục, 2000.- 271tr.; 21cm. Chỉ số phân loại: 428 DVT.2B 2000 Số ĐKCB: TK.01029, |
21. Bộ đề trắc nghiệm luyện thi THPT quốc gia môn tiếng Anh năm 2018/ Nguyễn Hữ Cương, Nguyễn Thu Hiền, Hồ Huyền.- H.: Giáo dục, 2017.- 200 tr; 24cm. Chỉ số phân loại: 420.76 .BD 2018 Số ĐKCB: TK.01172, |
22. GIA THỤY Bí quyết làm bài thi trắc nghiệm tiếng Anh: Động từ/ Gia Thụy, Nguyễn Thị Thu Vân.- H.: Giáo dục, 2010.- 103tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 428 GT.BQ 2010 Số ĐKCB: TK.01195, TK.01196, TK.01197, TK.01198, TK.01199, TK.01200, TK.01201, |
23. NGUYỄN THỊ CHI Luyện đọc hiểu tiếng Anh 12: Ôn tập các kĩ năng đọc hiểu : Các bài luyện đọc đa dạng : Các bài đọc hiểu định hướng thi. Nguyễn Thị Chi, Nguyễn Thành Đồng.- H.: Giáo dục, 2010.- 192tr.: bảng, ảnh; 24cm. Chỉ số phân loại: 428.6 12NTC.LD 2010 Số ĐKCB: TK.01202, TK.01203, TK.01204, TK.01205, TK.01206, |
24. Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 lần thứ XXIV - 2018 Tiếng Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 544tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 428.0076 .TT 2018 Số ĐKCB: TK.01213, TK.01214, TK.01215, TK.01216, TK.01217, |
25. Ngữ pháp tiếng Anh/ Mai Lan Hương.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 2017.- 270tr.: bảng; 24cm. ISBN: 9786048449803 Chỉ số phân loại: 428.2076 MLH.NP 2017 Số ĐKCB: TK.01218, TK.01219, TK.01220, TK.01221, |
26. NGUYỄN XUÂN TRƯỜNG 54 đề trắc nghiệm và tự luận lịch sử 11/ Nguyễn Xuân Trường.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 195tr.; 24cm. ISBN: 8936036274820 Chỉ số phân loại: 909.076 NXT.5D 2007 Số ĐKCB: TK.01403, TK.01405, TK.01404, |
27. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Lịch sử 12/ B.s.: Đoàn Thịnh (ch.b.), Nguyễn Xuân Hà.- H.: Giáo dục, 2008.- 144tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 959.70076 12NXH.CH 2008 Số ĐKCB: TK.01479, TK.01480, TK.01481, TK.01482, TK.01483, |
28. NGUYỄN THỊ THIÊN MINH Phân loại và hướng dẫn giải đề thi đại học cao đẳng môn Lịch Sử/ Nguyễn Thị Thiên Minh, Trần Công Phấn.- H.: Giáo dục, 2011.- 111tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 909 NTTM.PL 2011 Số ĐKCB: TK.01484, TK.01485, TK.01486, TK.01487, TK.01488, TK.01489, |
29. LÊ THÍ Luyện thi trắc nghiệm môn Địa lý: 600 câu hỏi trắc nghiệm dành cho học sinh lớp 10 - 11 - 12 - LTĐH/ Lê Thí.- Đà Nẵng: Đà Nẵng, 2002.- 288tr.: bảng; 21cm. ISBN: 9786049611940 Chỉ số phân loại: 910.76 2002 Số ĐKCB: TK.01528, TK.01529, TK.01530, TK.01531, TK.01532, TK.01533, TK.01534, TK.01535, TK.01536, TK.01537, TK.01538, TK.01539, |
30. NGUYỄN ĐỨC VŨ 227 câu hỏi trắc nghiệm địa lí 10/ Nguyễn Đức Vũ (ch.b.), Lê Văn Dược.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2001.- 63tr.: hình vẽ; 20cm. Chỉ số phân loại: 910.76 NDV.2C 2001 Số ĐKCB: TK.01547, TK.01548, TK.01549, |
31. NGÔ TƯƠNG ĐẠI Những kiến thức cơ bản môn địa lý: trung học phổ thông/ Ngô Tương Đại, Trần Trọng Hà, Nguyễn Đức Toàn.- H.: Hà nội, 2003.- 85tr; 20cm.. Chỉ số phân loại: 910 12LDM.KT 2003 Số ĐKCB: TK.01556, TK.01557, TK.01558, TK.01559, TK.01560, TK.01561, |
32. Tuyển tập 20 năm đề thi Olympic 30 tháng 4 địa lí 10.- Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học Quốc gia, 2014.- 613 tr.; 24 cm.. ĐTTS ghi: Ban tổ chức kì thi. Chỉ số phân loại: 910.76 .TT 2014 Số ĐKCB: TK.01619, |
33. NGUYỄN ĐÌNH TÁM Câu hỏi luyện tập địa lý 11/ Nguyễn Đình Tám, Nguyễn Minh Tân, Vũ Trọng Thắng.- H.: Giáo dục, 2007.- 124tr; 24 cm. Chỉ số phân loại: 910.076 11NDV.CH 2007 Số ĐKCB: TK.01625, TK.01626, TK.01627, TK.01628, |
34. TRẦN THỊ KIM OANH Hỏi đáp kiến thức Địa lí 12: Tự luận và trắc nghiệm/ Trần Thị Kim Oanh.- H.: Giáo dục, 2008.- 159tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 915.970076 12TTKO.HD 2008 Số ĐKCB: TK.01646, TK.01647, TK.01648, TK.01649, TK.01650, TK.01651, |
35. TRẦN THỊ KIM OANH Ôn luyện kiến thức và thực hành kĩ năng địa lí 11: (Trắc nghiệm và tự luận)/ Trần Thị Kim Oanh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 167tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 8935092703947 Chỉ số phân loại: 910.76 11TTKO.ÔL 2007 Số ĐKCB: TK.01652, TK.01653, |
36. LÊ BÌNH TRỊ Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thực hành địa lí 11/ Lê Bình Trị, Nguyễn Đặng Thảo Nguyên.- H.: Giáo dục, 2007.- 110tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 8934980771556 Chỉ số phân loại: 910.76 11NDTN.CH 2007 Số ĐKCB: TK.01668, TK.01669, TK.01670, TK.01671, |
37. Phân tích bảng số liệu vẽ biểu đồ, lược đồ Việt Nam, đọc Atlat địa lí.- Tái bản có sửa chữa, bổ sung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 202tr.: minh hoạ; 24cm. Thư mục: tr. 201 Chỉ số phân loại: 912.597 NDV.PT 2013 Số ĐKCB: TK.01686, TK.01687, TK.01688, TK.01690, TK.01689, TK.01691, |
38. Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn địa lí lớp 11/ Phạm Thị Sen (ch.b.), NNguyễn Minh Tân, Vũ Trọng Thắng, Nguyễn Quang Vinh.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2008.- 111tr.: bảng; 24cm. ISBN: 8934980020203 Chỉ số phân loại: 910.76 10NCT.KT 2008 Số ĐKCB: TK.01708, TK.01709, TK.01710, |
39. Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 lần thứ XXI - 2016 địa lý.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2015.- 366tr.; 24cm. ISBN: 9786046262947 Chỉ số phân loại: 910.012 .TT 2015 Số ĐKCB: TK.01722, TK.01723, |
40. Tuyển tập đề thi Olympic 30 tháng 4 lần thứ XXIV - 2018 Địa lí.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 418tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 910.0712 .TT 2018 Số ĐKCB: TK.01826, TK.01827, TK.01829, TK.01828, |
41. TRẦN ĐỨC HUYÊN Giải tích tổ hợp: Bài tập có lời giải hoặc hướng dẫn cho học sinh lớp 12 và luyện thi/ Trần Đức Huyên.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2003.- 127tr; 21cm. Chỉ số phân loại: 510 HCT.CC 2003 Số ĐKCB: TK.01868, TK.01869, TK.01870, TK.01871, TK.01872, |
42. NGUYỄN TIẾN QUANG Toán nâng cao đại số và giải tích 11/ Nguyễn Tiến Quang.- H.: Nxb. Giáo dục, 2002.- 251tr.; 21cm. Tóm tắt: Tóm tắt giáo khoa, hướng dẫn phương pháp giải, giải bài tập nâng cao, luyện thi đại học.. Chỉ số phân loại: 510 11NTQ.TN 2002 Số ĐKCB: TK.01873, TK.01874, TK.01875, TK.01876, TK.01877, TK.01878, TK.01879, TK.01880, |
43. TRẦN THÀNH MINH Giải toán tích phân giải tích tổ hợp: ( Dùng cho học sinh lớp 12 chuyên)/ Trần Thành Minh, Nguyễn Thuận Nhờ, Nguyễn Anh Trường.- Tái bản lần thứ 8.- H.: Giáo dục, 2002.- 254tr.; 21cm. Chỉ số phân loại: 510 TDH.PP 2002 Số ĐKCB: TK.01894, TK.01895, TK.01896, TK.01897, |
44. NGUYỄN QUÝ DY Tuyển tập 200 bài thi vô địch toán. T.3: Giải tích/ Nguyễn Quý Dy, Nguyễn Văn Nho, Vũ Văn Thoả.- H.: Giáo dục, 2001.- 224tr.; 21cm. Chỉ số phân loại: 515.076 NQD.T3 2001 Số ĐKCB: TK.01903, TK.01904, TK.01905, TK.01906, |
45. PHẠM AN HÒA Chuyên đề hình học giải tích: Luyện thi TN THPT - đại học- cao đẳng/ Phạm An Hòa, Nguyễn Vũ Thanh.- Đồng Nai: Đồng nai, 2000.- 241tr.: bảng, hình vẽ; 20cm. Chỉ số phân loại: 516.3076 NVT.CD 2000 Số ĐKCB: TK.01912, TK.01913, TK.01914, |
46. TRẦN THÀNH MINH Giải toán khảo sát hàm số 12: Dùng cho học sinh lớp 12 chuyên/ Trần Thành Minh chủ biên, Trần Đức Huyền, Nguyễn Văn Minh.- H.: Giáo dục, 2003.- 271tr.; 21cm. Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp giải toán khảo sát hàm số 12 bao gồm: Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số, các vấn đề về khảo sát hàm số và các đề toán luyện thi... Chỉ số phân loại: 510 12TTM.GT 2003 Số ĐKCB: TK.01918, TK.01919, TK.01920, |
47. NGUYỄN ĐỨC ĐỒNG Phương pháp trắc nghiệm khảo sát hàm số: Bồi dưỡng học sinh khá giỏi luyện thi đại học/ B.s: Nguyễn Đức Đồng (ch.b), Trần Huyền, Nguyễn Văn Vĩnh.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2001.- 428tr; 21cm. Chỉ số phân loại: 510 NDD.PP 2001 Số ĐKCB: TK.01924, TK.01925, TK.01926, |
48. PHAN LƯU BIÊN Câu hỏi trắc nghiệm giải tích 12/ Phan Lưu Biên, Trần Thành Minh, Trần Quang Nghĩa.- H.: Giáo dục, 2003.- 407tr.: hình vẽ, bảng; 21cm. Chỉ số phân loại: 515.076 12TQN.GT 2003 Số ĐKCB: TK.01927, TK.01928, TK.01929, |
49. NGUYỄN ĐỨC TẤN Chuyên đề bất đẳng thức và ứng dụng trong đại số/ Nguyễn Đức Tấn.- H.: Giáo dục, 2003.- 363tr : hình vẽ; 21cm. Chỉ số phân loại: 516.22 NDT.CD 2003 Số ĐKCB: TK.01930, TK.01931, TK.01932, TK.01933, TK.01934, |
50. PHAN LƯU BIÊN 500 câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp môn toán/ Phan Lưu Biên, Trần Thành Minh, Trần Quảng Nghĩa.- Hà Nội: Giáo dục, 2003.- 272tr.; 20cm. Tóm tắt: Các các câu hỏi và đáp về các bài toán trắc nghiệm tổng hợp.. Chỉ số phân loại: 510.76 PLB.5C 2003 Số ĐKCB: TK.01935, TK.01936, TK.01937, TK.01938, |
51. Kiểm tra đánh giá thường xuyên và định kì môn toán lớp 10/ B.s.: Nguyễn Hải Châu, Nguyễn Thế Thạch (đồng ch.b.), Đặng Thanh Hải...- H.: Giáo dục, 2008.- 200tr.: bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.76 10TTT.KT 2008 Số ĐKCB: TK.02088, TK.02089, TK.02090, TK.02091, TK.02092, TK.02093, TK.02094, TK.02095, TK.02096, |
52. Rèn luyện kĩ năng giải bài tập tự luận và trắc nghiệm hình học 10/ Lương Mậu Dũng, Nguyễn Xuân Báu, Nguyễn Hữu Ngọc...- H.: Giáo dục, 2007.- 168tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 516.0076 10LDP.RL 2007 Số ĐKCB: TK.02118, |
53. NGUYỄN SINH NGUYÊN Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 12. T.2/ B.s.: Nguyễn Sinh Nguyên (ch.b.), Võ Quang Ba, Lê Hoành Phò.- H.: Giáo dục, 2008.- 189tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.76 12NSN.C2 2008 Số ĐKCB: TK.02131, TK.02132, TK.02133, TK.02134, TK.02135, |
54. Ôn luyện kiến thức và kĩ năng môn toán trung học phổ thông. T.1: Đại số và giải tích/ Nguyễn Khắc An, Đỗ Công Đoán, Lê Thị Thiên Hương....- H.: Giáo dục, 2011.- 328tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 512.0076 DCD.Ô1 2011 Số ĐKCB: TK.02173, TK.02174, TK.02175, TK.02176, TK.02177, TK.02178, TK.02179, |
55. NGUYỄN, MỘNG HY Giải bài tập và câu hỏi trắc nghiệm Hình học 12/ Nguyễn Mộng Hy, Đặng Trí Toàn, Nguyễn Trọng Tuấn.- H.: Giáo dục, 2008.- 223tr.; 24cm. Chỉ số phân loại: 516.0076 12NMH.GB 2008 Số ĐKCB: TK.02213, TK.02214, TK.02215, TK.02216, TK.02217, |
56. NGUYỄN VĨNH CẬN Ôn luyện kiến thức và kĩ năng môn toán trung học phổ thông. T.2: Hình học/ Nguyễn Vĩnh Cận, Trần Lưu Thịnh.- H.: Giáo dục, 2011.- 251tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 516.0076 TLT.Ô2 2011 Số ĐKCB: TK.02277, TK.02278, TK.02279, TK.02280, TK.02281, TK.02282, |
57. Bộ đề trắc nghiệm luyện thi trung học phổ thông quốc gia năm 2018 - Khoa học tự nhiên/ Lê Trọng Huyền, Lê Đình Trung, Vũ Đình Tuý (ch.b.)....- H.: Giáo dục, 2018.- 208tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040149213 Chỉ số phân loại: 507.6 VTK.B2 2018 Số ĐKCB: TK.02311, TK.02312, TK.02313, TK.02314, TK.02315, TK.02316, TK.02317, |
58. PHẠM ĐỨC TÀI Bộ đề trắc nghiệm luyện thi trung học phổ thông quốc gia năm 2018 môn toán/ Phạm Đức Tài (ch.b.), Nguyễn Ngọc Hải, Lại Tiến Minh.- H.: Giáo dục, 2018.- 204tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040149152 Chỉ số phân loại: 510.76 PDT.BD 2018 Số ĐKCB: TK.02318, TK.02319, TK.02320, TK.02321, |
59. PHAN THỊ LUYẾN Bài tập trắc nghiệm và các đề kiểm tra giải tích 12/ Phan Thị Luyến, Phạm Thị Bạch Ngọc, Nguyễn Thị Lan Phương.- H.: Giáo dục, 2008.- 256tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 515.076 12PTL.BT 2008 Số ĐKCB: TK.02329, TK.02330, TK.02331, TK.02332, TK.02333, |
60. LÊ HOÀNH PHÒ Bồi dưỡng học sinh giỏi toán Đại số - Giải tích 12: dành cho học sinh lớp 12 ôn tập và nâng cao kĩ năng làm bài chuẩn bị cho các kì thi quốc gia do bộ GD&ĐT tổ chức/ Lê Hoành Phò.- H.: Nxb. Đại học quốc gia Hà Nội, 2010.- 180tr; 24cm. Tóm tắt: Kiến thức cơ bản, phân dạng toán về ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số, hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số lôgarit. Chỉ số phân loại: 512.0076 12LHP.B1 2010 Số ĐKCB: TK.02377, TK.02378, TK.02379, TK.02380, TK.02381, |
61. Tuyển Tập Đề Thi Olympic 30 Tháng 4 Lần, Thứ XXIV- 2018 Toán Học - 2018: Toán học.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2018.- 429 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm. Phụ lục: tr. 400 - 411 ISBN: 9786046295037 Chỉ số phân loại: 510.712 .TT 2018 Số ĐKCB: TK.02387, TK.02389, TK.02388, TK.02390, TK.02391, |
62. PHAN HUY KHẢI Hàm số: Ôn thi tốt nghiệp THPT, luyện thi vào Đại học và cao đẳng/ Phan Huy Khải.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2014.- 263tr; 24cm. ISBN: 8935092731940 Chỉ số phân loại: 512.0076 LHD.PP 2014 Số ĐKCB: TK.02443, TK.02444, |
63. PHAN HUY KHẢI Phương trình và bất phương trình đại số/ Phan Huy Khải.- H.: Giáo dục Việt Nam, 2014.- 323tr.: hình vẽ, ảnh; 24cm. Chỉ số phân loại: 512.9 PHK.PT 2014 Số ĐKCB: TK.02459, TK.02460, TK.02461, TK.02462, |
65. TRẦN BÁ HÀ Chuyên đề ôn thi đại học môn toán. T.2: Phần hình học/ Trần Bá Hà.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 355tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 516.0076 TBH.C2 2013 Số ĐKCB: TK.02475, TK.02476, TK.02477, TK.02478, TK.02479, |
66. TRẦN BÁ HÀ Chuyên đề ôn thi đại học môn toán. T.4: Phần giải tích/ Trần Bá Hà.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2013.- 233tr: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Tóm tắt lý thuyết, bài tập tổng hợp, bài tập tự luyện về : nguyên hàm, tích phân và ứng dụng; giới thiệu đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng từ năm 2002 đến 2013. Chỉ số phân loại: 515.076 TBH.C4 2013 Số ĐKCB: TK.02480, TK.02481, TK.02482, TK.02483, TK.02484, |
67. Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi qua các kỳ thi Olympic toán Olympic 30/4: Trại hè hùng vương, duyên hải và đồng bằng bắc bộ, bồi dưỡng học sainh giỏi quốc gia quốc tế. T.1/ Nguyễn Đình Thành Công, Nguyễn Văn Hưởng, Nguyễn Duy Hưng....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2016.- 510tr.; 24cm. ISBN: 9786046245513 Chỉ số phân loại: 510.712 NVH.C1 2016 Số ĐKCB: TK.02516, TK.02517, TK.02518, TK.02519, |
68. Hướng dẫn ôn tập kì thi trung học phổ thông quốc gia năm học 2018-2019 môn khoa học tự nhiên/ Vũ Đình Túy, Nguyễn Trọng, Vũ Anh Tuấn....- H.: Giáo dục, 2019.- 399 tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786040097620 Chỉ số phân loại: 507.12 NVH.HD 2019 Số ĐKCB: TK.02522, TK.02523, TK.02524, TK.02525, TK.02526, |
69. TRẦN TRỌNG HƯNG Phương pháp giải 99 bài toán quang lí và vật lí hạt nhân: Bồi dưỡng học sinh giỏi 11-12-Luyện thi vào đại học/ Trần Trọng Hưng.- Tái bản có chỉnh lý bổ sung.- Tp.Hồ Chí Minh: Nxb.Thành phố Hồ Chí Minh, 2000.- 223tr.; 21cm. Chỉ số phân loại: 530 TTH.PP 2000 Số ĐKCB: TK.02761, TK.02762, TK.02763, TK.02764, TK.02765, |
70. TRẦN TRỌNG HƯNG 135 bài toán quang hình học: Ôn thi vào đại học/ Trần Trọng Hưng.- In lần thứ 4 có sửa chữa và bổ sung.- Tp. Hồ Chí Minh: Nxb. Trẻ, 2000.- 304tr.: hình vẽ; 21cm. Tóm tắt: Phương páhp giải tổng quát và các bài toán minh hoạ được tổng hợp theo từng chủ đề về toán quang hình học : gương phẳng, gương cầu, ảnh của hệ gương,.... Chỉ số phân loại: 516.0076 TTH.1B 2000 Số ĐKCB: TK.02768, TK.02769, TK.02770, |
71. LÊ HÙNG DŨNG 500 trắc nghiệm phát triển trí thông minh/ Lê Hùng Dũng, Lê Phương Nam: Sưu tầm và tuyển chọn.- H.: Giáo dục, 2002.- 236tr; 20cm. Tóm tắt: Gồm một loạt trắc nghiệm về khả năng suy luận, phân tích và tổng hợp của trí não... không nhÔng giúp cho tư duy một cách rõ ràng, rành mạch hơn mà còn tạo điều kiện cho óc hài hước phát triển thêm nhanh nhạy, sắc bén.. Chỉ số phân loại: 152.9 LHD.5T 2002 Số ĐKCB: TK.02784, TK.02785, TK.02786, |
72. Trắc nghiệm vật lí, hoá học, sinh học, ngoại ngữ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2007.- 159tr.; 19cm. ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Cục Khảo thí và kiểm định chất lượng giáo dục Tóm tắt: Hướng dẫn về kì thi trắc nghiệm. Cấu trúc đề thi trắc nghiệm. Một số ví dụ về đề thi trắc nghiệm môn vật lí, hoá học, sinh học, ngoại ngữ. Chỉ số phân loại: 500.76 .TN 2007 Số ĐKCB: TK.02787, TK.02788, TK.02789, TK.02790, TK.02791, TK.02792, TK.02793, TK.02794, TK.02795, TK.02796, TK.02797, TK.02798, TK.02799, TK.02800, TK.02801, TK.02802, TK.02803, TK.02804, TK.02805, TK.02806, TK.02807, TK.02808, TK.02809, |
73. NGUYỄN QUANG TÂM Trắc nghiệm vật lí luyện thi đại học: 690 câu trắc nghiệm dùng cho học sinh phổ thông trung học và trung học chuyên ban/ Nguyễn Quang Tâm, Lê Thị Quỳnh Anh.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 1997.- 307tr.: bảng,,hình vẽ; 21cm. Chỉ số phân loại: 530.076 NQT.TN 1997 Số ĐKCB: TK.02866, TK.02867, TK.02868, TK.02869, TK.02870, TK.02871, TK.02872, TK.02873, |
74. NGUYỄN PHỤNG HOÀNG Luyện thi trắc nghiệm vật lí/ Nguyễn Phụng Hoàng, Lê Quỳnh Anh.- H.: Giáo dục, 2002.- 286tr; 21cm. Thư mục: tr. 284 Chỉ số phân loại: 530.76 NPH.LT 2002 Số ĐKCB: TK.02875, TK.02876, TK.02878, TK.02877, TK.02879, TK.02880, TK.02881, TK.02882, TK.02883, TK.02884, |
75. PHẠM QUÝ TƯ Bồi dưỡng học sinh giỏi Vật lí trung học phổ thông: Nhiệt học và vật lí phân tử/ Phạm Quý Tư.- H.: Giáo dục, 2010.- 251tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 536.076 PQT.BD 2010 Số ĐKCB: TK.02939, TK.02940, TK.02941, TK.02942, TK.02943, TK.02944, |
76. PHẠM VĂN THIỀU Bồi dưỡng học sinh giỏi vật lí trung học phổ thông: Phương pháp giải một số bài toán điển hình/ B.s., tuyển chọn: Phạm Văn Thiều, Đoàn Văn Ro, Nguyễn Văn Phán.- H.: Giáo dục, 2014.- 276tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786040056030 Chỉ số phân loại: 530 NVP.BD 2014 Số ĐKCB: TK.02934, TK.02935, TK.02936, TK.02937, TK.02938, |
77. TÔ GIANG Bồi dưỡng học sinh giỏi Vật lí trung học phổ thông: Cơ học 1/ Tô Giang.- H.: Giáo dục, 2012.- 187tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 186 Chỉ số phân loại: 531 1TG.BD 2012 Số ĐKCB: TK.02951, TK.02952, |
78. VŨ QUANG Bồi dưỡng học sinh giỏi Vật lí trung học phổ thông: Quang học 2/ Vũ Quang.- H.: Giáo dục, 2010.- 143tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 535.076 2VQ.BD 2010 Số ĐKCB: TK.02955, TK.02954, TK.02956, TK.02957, TK.02958, TK.02959, |
79. NGÔ QUỐC QUÝNH Bồi dưỡng học sinh giỏi vật lí trung học phổ thông - Quang học 1/ Ngô Quốc Quýnh.- Tái bản lần thứ 3.- H.: Giáo dục, 2015.- 184tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 110 ISBN: 9786040020789 Chỉ số phân loại: 535 1NQQ.BD 2015 Số ĐKCB: TK.02960, TK.02961, TK.02962, TK.02963, TK.02964, TK.02965, |
80. TÔ GIANG Bồi dưỡng học sinh giỏi vật lí trung học phổ thông - Cơ học 3/ Tô Giang.- H.: Giáo dục, 2014.- 255tr.: hình vẽ; 24cm. Thư mục: tr. 154 ISBN: 9786040053602 Chỉ số phân loại: 531 3TG.BD 2014 Số ĐKCB: TK.02966, TK.02967, TK.02968, TK.02969, |
81. VŨ THỊ PHÁT MINH 540 câu hỏi trắc nghiệm vật lí 12: Kiến thức cơ bản vật lí Trung học phổ thông/ Vũ Thị Phát Minh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 266tr.; 24cm. ĐTTS ghi:Khoa vật lí. Trường Đại học khoa học tự nhiên. Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh Chỉ số phân loại: 530.076 VTPM.5C 2006 Số ĐKCB: TK.02982, TK.02983, TK.02984, TK.02985, TK.02986, |
82. NGUYỄN QUANG LẠC Rèn luyện kĩ năng giải bài tập vật lí trung học phổ thông: Dao động cơ và Sóng điện từ dòng điện xoay chiều : Tự luận và trắc nghiệm/ Nguyễn Quang Lạc (ch.b.), Nguyễn Trung thiên.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2010.- 127tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 531.076 NQL.RL 2010 Số ĐKCB: TK.02987, TK.02988, TK.02989, TK.02990, TK.02991, TK.02992, TK.02993, |
83. NGUYỄN THÀNH TƯƠNG Phân loại và hướng dẫn giải đề thi đại học cao đẳng môn Vật lí/ Nguyễn Thành Tương.- H.: Giáo dục, 2014.- 268tr.: hình vẽ; 24cm. ISBN: 9786040041647 Chỉ số phân loại: 530.76 NTT.PL 2014 Số ĐKCB: TK.02994, TK.02995, TK.02996, TK.02997, TK.02998, TK.02999, |
Trên đây là thư mục giới thiệu sách tham khảo của Thư viện trường THPT Tguyễn Tất Thành.